Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Jobless growth

Chuyên nghành

Kinh tế

Tăng trưởng không tạo ra việc làm
Cụm từ Jobless recovery hay jobless growth được các nhà kinh tế sử dụng nhằm mô tả quá trình hồi phục sau suy thoái của một nền kinh tế tuy nhiên tỷ lệ tăng trưởng việc làm không lớn.
Các nhà kinh tế vẫn chưa đạt được sự thống nhất xung quanh nguyên nhân và phương pháp đối phó với loại tăng trưởng này: một số cho rằng tăng năng suất lao động thông qua tự động hoá đã khiến tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng lên nhưng tỷ lệ thất nghiệp vẫn không được cải thiện. Một số nhà kinh tế thì cho rằng quá trình tăng trưởng không tạo ra việc làm bắt nguồn từ những thay đổi cấu trúc trong thị trường lao động, dẫn tới tình trạng thất nghiệp do công nhân thay đổi ngành nghề hoặc loại hình công việc.
Thương mại tự do cũng có thể được coi là một nguyên nhân. Do có thương mại tự do, các công ty có xu hướng di chuyển nhà máy hoặc việc làm ra nước ngoài nhằm giảm bớt chi phí. Những công việc như vậy sẽ không quay trở lại khi nền kinh tế hồi phục.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Joblessness

    / ´dʒɔblisnis /, Danh từ: tình trạng không có việc làm, tình trạng thất nghiệp, Kinh...
  • Jobmaster

    Danh từ: người cho thuê ngựa; người cho thuê xe ngựa,
  • Jobs

    ,
  • Jobs for the boy

    Thành Ngữ:, jobs for the boy, công việc ưu đãi cho người quen
  • Jobs for the boys

    Thành Ngữ:, jobs for the boys, công việc ưu tiên dành cho bạn bè thân hữu
  • Jobson Horne probe, s/steel

    que thăm jobson horne, thép không gỉ,
  • Jock

    / dʒɔk /, Danh từ: (từ lóng) lính Ê-cốt, (thông tục) (như) jockey, Từ đồng...
  • Jock-strap

    danh từ khố đeo (âm nang) (của các vận động viên thể dục thể thao),
  • Jock nut

    đai ốc hãm,
  • Jockette

    Danh từ: (khinh miệt) người cưỡi ngựa đua nữ,
  • Jockey

    / ´dʒɔki /, Danh từ: người cưỡi ngựa đua, dô kề, người hầu, người dưới, Động...
  • Jockey chute

    máng phụ, máng tạm,
  • Jockey pulley

    pu-li dẫn hướng, bánh dẫn hướng, bánh gạt, puli căng, puli dẫn, jockey pulley or wheel, puli căng đai
  • Jockey pulley or wheel

    puli căng đai,
  • Jockey roller

    con lăn dẫn hướng, puli dẫn hướng, puli căng, bánh dẫn hướng, bánh gạt, con lăn căng, puli căng,
  • Jockey weight

    con chạy (trên thước cân), con mã, khối nặng di động, khối nặng trượt,
  • Jockey wheel

    puli dẫn hướng, con lăn dẫn hướng, con lăn dẫn hướng, puli dẫn hướng, bánh dẫn hướng, bánh gạt, con lăn căng, puli căng,...
  • Jockey wires

    dây chằng ghép hai sà lan theo chiều ngang,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top