- Từ điển Anh - Việt
John henry
Xem thêm các từ khác
-
John thomas
Danh từ: (uyển ngữ) dương vật, -
John von Neumann Computer network (JVNCNET)
mạng máy tính john von neumann (vùng Đông bắc nước mỹ), -
Johne's disease
Danh từ: viêm ruột kéo dài và nguy hiểm (đặc biệt của gia súc), -
Johnny
Danh từ: anh chàng, gã, thằng cha, anh chàng ăn diện vô công rỗi nghề, capôt, bao cao su ngừa thai,... -
Johnny-cake
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh ngô, bánh bột mì, bánh bột, bánh ngô, -
Johnny-come-lately
Danh từ; số nhiều johnny-come-latelies, johnnies-come-lately: sự mới tới; người mới tới, -
Johnny-on-the-spot
Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cần đến là có mặt ngay (người), Danh... -
Johnny bar
then chắn ngừa, -
Johnson
, -
Johnson bar
bộ hãm tời khoan, -
Johnson grass
Danh từ: cỏ cao (làm cỏ khô và thức ăn cho súc vật ở những vùng khí hậu ấm áp), -
Johnson noise
nhiễu johnson, tiếng ồn nhiệt, tạp âm nhiệt, -
Johnsonese
Danh từ: lối văn đăng đối, -
Joie de vivre
danh từ, niềm vui sống, Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa: noun,... -
Join
/ ʤɔin /, Cơ - Điện tử: (v) nối, ghép, chắp, kết hợp, nhập vào, Toán... -
Join by interlocking
mối nối kiểu lồng vào nhau, -
Join by soldering
nối kiểu hàn, -
Join communications
truyền thông liên kết, -
Join condition
điều kiện liên kết, -
Join edge to edge
nối kiểu mép tiếp mép (tấm),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.