- Từ điển Anh - Việt
Joint Inter-Domain Management (JIDM)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Joint Menu (JM)
thực đơn chung, -
Joint Photographic Experts Group (ISO) (JPEG)
nhóm liên hợp các chuyên gia đồ họa, -
Joint Presidents Group (CEN/CANELEC/ETSI) (JPG)
nhóm đồng chủ tịch (cen/canelec/etsi), -
Joint Press Communiques
thông cáo chung, -
Joint Project Committee (JPC)
uỷ ban dự án chung, -
Joint Project Team (JPT)
đội dự án chung, -
Joint Radiophone Technical Interfaces Group (JRTIC)
nhóm giao diện kỹ thuật điện thoại vô tuyến liên hợp, -
Joint Registration Advisory Group (JRAG)
nhóm tư vấn đăng ký chung, -
Joint Reporters Group (JRG)
nhóm báo cáo viên chung, -
Joint Spacelab Working Group (JSLWG)
nhóm cộng tác chung trong phòng thí nghiệm vũ trụ, -
Joint Study Group (JSG)
nhóm nghiên cứu chung, -
Joint Technical Co-ordination Group (JTCG)
nhóm điều phối kỹ thuật chung, -
Joint Technical Committee (JTC)
ủy ban kỹ thuật liên hợp, -
Joint Test Action Group (JTAG)
nhóm hoạt động đo thử liên hợp, -
Joint Working Group (JWG)
nhóm cộng tác, -
Joint abutting
mối nối đối đầu, -
Joint accelelation
gia tốc trong khớp quay (tay máy), -
Joint account
Danh từ: tài khoản chung (của chồng và vợ), tài khoản hợp nhất, tài khoản chung, tài khoản... -
Joint account agreement
thỏa ước tài khoản chung, -
Joint action
tác dụng cùng nhau,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.