- Từ điển Anh - Việt
Jumped-up
Mục lục |
/´dʒʌmt¸ʌp/
Thông dụng
Tính từ
Mới thành đạt, mới phất lên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Jumper
/ 'ʤʌmpə /, Danh từ: người nhảy; thú nhảy; sâu bọ nhảy (như) bọ chét, dế, châu chấu..., dây... -
Jumper bar
mũi khoan đập, choòng đập, -
Jumper bit
choòng xung kích, -
Jumper boring bar
mũi khoan dập, choòng dập, choòng đập mũi khoan đập, -
Jumper cable
cáp (có đầu) nối, dây leo, nhánh leo, cáp nối, dây nối tắt, dây mồi khởi động, -
Jumper cables
cáp khởi động ngoài, dây mồi khởi động, -
Jumper drill
khoan đập, khoan xung động, -
Jumper line
chỗ nối ống dẫn, ống dẫn dẻo, -
Jumper option
tùy chọn cầu nối, tùy chọn nối, -
Jumper pin
chân cầu nối, -
Jumper plug
ổ cắm, -
Jumper ring
vòng cầu nhảy, -
Jumper strut
thanh chống cầu nhảy, -
Jumper valve
van ở đoạn nối, -
Jumper wire
đoạn cáp nối, đoạn dây nối, -
Jumpiness
/ ´dʒʌmpinis /, danh từ, bệnh hay giật mình, bệnh hay hốt hoảng bồn chồn, sự tăng vọt; sự lên xuống thất thường, sự... -
Jumping
/ ´dʒʌmpiη /, Hóa học & vật liệu: sự đập bẹt, Kỹ thuật chung:... -
Jumping-jack
Danh từ: con choi choi (một thứ đồ chơi), -
Jumping-off place
danh từ, vị trí xuất phát, -
Jumping-off point
Danh từ: Điểm xuất phát, nơi xuất phát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.