- Từ điển Anh - Việt
Junction cable
Xem thêm các từ khác
-
Junction canal
kênh nối, -
Junction capacitance
điện dung lớp chuyển tiếp, -
Junction capacitor
tụ chuyển tin, tụ lớp chuyển, -
Junction circuit
đường nối liên lạc, mạch nối, -
Junction circulator
độ xoay dòng nối, -
Junction conduit
ống nối, -
Junction curve
đường cong chuyển tiếp, -
Junction depot
ga đầu mối, trạm đầu mối, -
Junction design
thiết kế nút giao thông, -
Junction detector
đetectơ chuyển tiếp, đetectơ tiếp giáp, -
Junction diode
bộ chỉnh lưu chuyển tiếp, đèn hai cực liên hợp, đi-ốt lớp chuyển, đi-ốt tiếp giáp, đi-ốt tiếp mặt, đi-ốt chuyển... -
Junction distribution frame (JDF)
khung phân phối chuyển tiếp, -
Junction field-effect transistor (JFET)
tranzito hiệu ứng đường chuyển tiếp, -
Junction field effect transistor
tranzito (hiệu ứng) trường (kiểu) chuyển tiếp, -
Junction filter
bộ lọc chuyển tiếp, -
Junction frequency-JF
tần số nối tiếp giáp-jf, -
Junction gallery
hầm nối, đường hầm nối, -
Junction gate
cổng chuyển tiếp, cửa tiếp giáp, -
Junction law
định luật chuyển tiếp, -
Junction leakage
sự rò chỗ nối, chỗ rò, sự rò,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.