- Từ điển Anh - Việt
Junction station
Mục lục |
Xây dựng
ga nút, ga có đường rẽ
Kỹ thuật chung
ga đường giao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Junction tandem exchange
tổng đài chuyển tiếp đôi, -
Junction temperature
nhiệt độ chuyển tiếp, -
Junction transistor
tranzito có mặt tiếp giáp, tranzito tiếp diện, tranzito tiếp giáp, tranzito tiếp xúc mặt, -
Junction transposition
đảo dây chuyển tiếp, đảo pha chuyển tiếp, -
Junctional
Y học: (thuộc) đường nối, đường tiếp, -
Junctional nevus
nơvi chân bì-biểu bì, nơvi bì-biểu bì, -
Junctor
máy nối, bộ nối, -
Junctura
đường nối, chỗ nối, đường tiếp, chỗ tiếp, -
Junctura cartilaginea
khớp sụn, tiếp nối sụn, -
Junctura fibrosa
tiếpnối xơ, khớp xơ, -
Junctura ossium
khớp xương, -
Junctura sacrococcygea
khớp cùng cụt, -
Junctura synovialis
khớp hoạt dịch, khớp động, -
Juncturacartilaginea
khớp sụn, tiếp nối sụn, -
Juncturae membri inferioris liberi
khớp tự do chi dười, -
Juncturae membri superioris liberi
khớp tự do chi trên, -
Juncturae membriinferioris liberi
khớp tự do chidười, -
Juncturae membrisuperioris liberi
khớp tự do chitrên, -
Juncturae tendinum
tiếp nối gân,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.