- Từ điển Anh - Việt
Kaka
Mục lục |
/'kɑ:kə/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) vẹt caca ở Tân tây lan
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kakalona
, -
Kakapo
/ 'ka:kə,pou /, Danh từ, cũng kakapos: loại vẹt đêm của niu dilân, -
Kakemono
/ ,kæki'mounou /, Danh từ: bức tranh lụa (thường) mắc vào trục cuộn ở nhật, -
Kaki
/ ´ka:ki /, Kinh tế: hồng, quả hồng, -
Kakke
(tiếng nhật) đn beriberi, -
Kakosmia
mùi hôi thối, -
Kala-azar
/ 'kɑ:lɑ:a:'zɑ: /, Danh từ: bệnh sốt rét (ở vùng do rệp và bọ chét truyền cho), bệnh... -
Kaldor saving function
hàm tiết kiệm kaldor, -
Kale
/ keil /, Danh từ: (thực vật học) cải xoăn, canh cải, xúp cải; xúp rau, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ... -
Kaleidoscope
/ kə'laidəskoup /, Danh từ: kính vạn hoa, (nghĩa bóng) cảnh nhiều màu sắc biến ảo, Kỹ... -
Kaleidoscope packaging
bao bì kiểu ống kính vạn hoa, cách bao bì màu mè sặc sỡ, -
Kaleidoscopic
/ kə,laidə'skɔpik /, Tính từ: (thuộc) kính vạn hoa, (nghĩa bóng) có nhiều màu sắc biến... -
Kaleidoscopic packaging
bao bì kiểu ống kính vạn hoa, cách bao bì màu mè sặc sỡ, -
Kaleidoscopical
/ kə,laidə'skɔpikəl /, như kaleidoscopic, -
Kaleidoscopically
/ kə,laidə'skɔpikəli /, Phó từ: qua kính vạn hoa, bằng kính vạn hoa, -
Kalemia
kali huyết, -
Kalends
/ 'kælendz /, như calends, -
Kalevian stage
bậc kalevi, -
Kaleyard
/ 'keiljɑ:d /, như kailyard, -
Kalf
uể oải do dùng ma túy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.