- Từ điển Anh - Việt
Keelhaul
Nghe phát âmMục lục |
/´ki:l¸hɔ:l/
Thông dụng
Ngoại động từ
Bắt (ai) chịu hình phạt chui dưới sống tàu
(từ lóng) mắng mỏ thậm tệ, xỉ vả thậm tệ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Keelless
không có sống, -
Keelson
Danh từ (cũng) kelson: tấm gỗ hay kim loại dài gắn vào đáy thuyền (để làm cho vững chắc), sống... -
Keelson plate
tôn vỏ rầm dọc tàu, -
Keen
/ ki:n /, Danh từ: bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở ai-len), Nội động... -
Keen-set
Tính từ: thèm khát, khao khát, to be keen-set for something, thèm khát cái gì, khao khát cái gì -
Keen buyer
bên mua cần kíp, người mua gấp, -
Keen competition
cạnh tranh gay gắt, cạnh tranh gay gắt, kịch liệt, cuộc cạnh tranh gay gắt, -
Keen demand
nhu cầu bách thiết, -
Keen edge
cạnh sắc, lưỡi dao, cạnh sắc, mũi nhọn, -
Keen point
sắc nhọn, mũi nhọn, mũi nhọn, -
Keen price
giá mềm, giá rẻ có sức cạnh tranh, -
Keen prices
giá rẻ có sức cạnh tranh, giá rẻ có sức mạnh tranh, -
Keen purchase
sự mua tha thiết, -
Keen seller
bên bán cần kíp, người bán gấp, -
Keene's cement
thạch cao alabat, thạch cao dạng đá hoa, -
Keene's marble cement
xi-măng kin, -
Keenly
Phó từ: sắc sảo, nhiệt tình, hăng hái, -
Keenness
/ ´ki:nnis /, Danh từ: sự sắc bén, sự sắc nhọn, sự rét buốt, sự buốt thấu xương (gió lạnh),... -
Keenness of vision
thị lực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.