- Từ điển Anh - Việt
Keep alone if possible
Xem thêm các từ khác
-
Keep an eye open/out
Thành Ngữ:, keep an eye open/out, eep one's eyes open/peeled/skinned -
Keep and handling expenses
phí bảo quản và chuyển cất, -
Keep away from boiler
đừng để gần nồi nấu, đừng để gần nồi súp-đe, -
Keep away from heat
đừng để gần hơi nóng, -
Keep blocking
duy trì trạng thái chặn, tiếp tục chặn, -
Keep cool
bảo quản lạnh, giữ lạnh, giữ thoáng mát, giữ thoáng mát, -
Keep course
giữ hướng (đạo hàng), -
Keep down
nén lại, Kỹ thuật chung: giữ lại, -
Keep dry
bảo quản khô, giữ khô, tránh thấm nước, giữ khô, -
Keep fit
Danh từ: những bài tập (thể dục) để giữ eo, -
Keep flat
đừng gấp lại, đặt ngang, đừng gấp lại, -
Keep her steady!
Thành Ngữ:, keep her steady !, (hàng hải) hãy giữ hướng đầu tàu!, không đổi hướng đầu tàu! -
Keep houses
đi trốn nợ, -
Keep in
sát lại, sít lại, -
Keep in a correspondence
giữ quan hệ thư từ, -
Keep in cool place
để chỗ mát, để chỗ mát, -
Keep in hold
chất trong khoang, -
Keep in hold (to ..)
chất trong khoang, -
Keep in line
giữ máy (điện thoại), -
Keep in memory
gửi vào bộ nhớ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.