- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Kennel ration
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) món thịt, -
Kennelly-heaviside layer
tầng kennelly-heaviside, -
Kenning
Danh từ: từ hoặc nhóm từ ẩn dụ (dùng trong (thơ ca) của tiếng anh cổ), -
Keno
/ ´ki:no /, danh từ; số nhiều kenos, (từ mỹ, nghĩa mỹ) trò hơi giống như bingo, -
Kenophobia
ám ảnh sợ khoảng rộng, -
Kenosis
Danh từ: tính chất của chúa giêxu khi dời khỏi đặc tính thượng đế để thành người, -
Kenotoxin
độc tố của sự mệt, -
Kenotron
đènchỉnh lưu, kenotron, -
Kenspeckle
/ ´ken¸spekl /, Tính từ: rõ ràng; mồn một; rõ mồn một; dễ nhận thấy, -
Kent
/ kent /, -
Kent ledge
đồ dằn, đối trọng, -
Kentish
/ ´kentiʃ /, Tính từ: (thuộc) vùng ken-tơ ( anh), tiếng la ó phản đối; sự biểu tình phản đối,... -
Kentish fire
Thành Ngữ:, kentish fire, tràng vỗ tay hoan nghênh kéo dài -
Kentishman
Danh từ: người dân ở vùng kent (đặc biệt là người ở miền tây sông medway), -
Kentledge
/ ´kentlidʒ /, Danh từ: (hàng hải) đồ dằn cho tàu khỏi tròng trành, Kỹ... -
Kentledge goods
hàng nặng dằn khoang, -
Kentucky coffee tree
Danh từ: loại cây họ đỗ ở bắc mỹ trước đây dùng để thay thế cà phê, -
Kenya
kenya, diện tích: 582,650 sq km, thủ đô: nairobi, tôn giáo:, dân tộc:, quốc huy:, quốc kỳ:, -
Kenyan
/ ´kenjən /, Tính từ: thuộc nước kenya ở Đông châu phi, Danh từ:... -
Kep
giá đỡ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.