- Từ điển Anh - Việt
Kerchieft
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Cách viết khác kerchiefed
Như kerchiefed
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kerchring valve
van kerchri ng, nếp vòng, -
Kerectasis
(chứng) lồi giác mạc, -
Kerectomy
thủ thuật cắt bỏ giác mạc, -
Kerf
/ kə:f /, Danh từ: khía, rạch, vết cưa, Đầu cưa, đầu chặt (của một cây bị đốn xuống),... -
Kerfuffle
/ kə´fʌfl /, Danh từ: sự ồn ào náo nhiệt, -
Kerion
nấm tổ ong (một chỗ sưng mềm do viêm, có nhiều mụn mủ), -
Keritherapy
liệu pháp đắp sáp, -
Kerma rate
tốc độ theo kecma, -
Kermes
/ ´kə:miz /, Danh từ: (động vật học) sâu kemet, phẩm kemet (chất đỏ lấy ở sâu kemet, làm thuốc... -
Kermes oak
Danh từ: (thực vật học) cây sồi kemet ở nam âu và bắc phi ( (thường) có sâu kemet)), -
Kermesite
Danh từ: (khoáng chất) khoáng chất màu đỏ; keemezit, antimoan đỏ, Địa... -
Kermess
/ ´kə:mis /, Danh từ: chợ phiên, Kinh tế: chợ trời định kỳ, chợ... -
Kermis
như kermess, chợ phiên, -
Kermit
giao thức kemit, -
Kern
/ kə:n /, Danh từ: (sử học) lính bộ binh ai-len, người nông dân; người quê mùa, co giãn, nhân,... -
Kern but
sườn đứt gãy, -
Kern line
vệt vỉa (hè), -
Kern of section
lõi tiết diện, lõi tiết diện, -
Kerne
/ 'kə:n /, như kern, -
Kerned font
phông co giãn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.