- Từ điển Anh - Việt
Key Establishment Protocol (OAKLEY)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Key Findings Reporter (GTE) (KEFIR)
báo cáo viên về những phát hiện chủ yếu (gte), -
Key Length (KL)
độ dài khóa, -
Key Management Protocol (KMP)
giao thức quản lý khóa, -
Key Sequenced Data Set (KSDS)
tập dữ liệu khóa tuần tự, -
Key Service Unit (KSU)
khối dịch vụ ấn phím, -
Key Systems Unit (KSU)
khối các hệ thống ấn phím, -
Key Telephone System (KTS)
hệ thống điện thoại ấn phím, -
Key Telephone Unit (KTU)
khối điện thoại ấn phím, -
Key Word In Context (KWIC)
từ khóa trong ngữ cảnh, -
Key access
sự truy cập theo khóa, card key access, sự truy cập theo khóa thẻ -
Key address
địa chỉ khóa, -
Key advertising
quảng cáo có lập mã, -
Key aggregate
vật nén, đá chốt vòm, đá cục to, -
Key and feather
then và then trượt, -
Key and slot
rãnh và then, -
Key area
địa bàn trọng điểm, vùng trọng điểm kinh tế, -
Key assembling
lắp ráp bằng chốt, sự ráp nối bằng chốt, -
Key assembly
nối mộng ghép, -
Key assign
gán chức năng cho phím, qui định phím, -
Key assignment
các qui định phím, gán các chức năng phím, sự gán (chức năng) phím,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.