- Từ điển Anh - Việt
Killjoy
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người làm mất vui, người phá đám
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- complainer , dampener , doomsdayer , grinch , grouch * , moaner , partypooper , pessimist , prophet of doom , stick in the mud , wet blanket * , whiner , party pooper , sourpuss , spoilsport , wet blanket , worrywart
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Killock
/ ´kilək /, như killick, -
Kiln
/ kiln /, Danh từ: lò (nung vôi, gạch...), Xây dựng: sấy [lò sấy],... -
Kiln-dried
sấy [được sấy lò], -
Kiln-dried wood
gỗ sấy trong lò, -
Kiln-dry
/ ´kiln¸drai /, Ngoại động từ: nung trong lò (vôi, gạch...), Kỹ thuật chung:... -
Kiln adjustment
sự hiệu chỉnh lò quay, -
Kiln brick
gạch lò nung, gạch chịu lửa, -
Kiln burning
sự nung trong lò, -
Kiln car
goòng lò, goòng thiêu, -
Kiln control
sự điều khiển lò nung, -
Kiln discharge gas
khí bốc ra khỏi lò nung, -
Kiln dried
sấy trong lò, -
Kiln drying
sự sấy bằng lò, sự làm khô trong lò, -
Kiln drying of timber
sự sấy trong lò gỗ, -
Kiln gas pressure
áp suất khí đốt, -
Kiln head out
công suất nhiệt của lò, -
Kiln hear
đỉnh lò, -
Kiln housing
thân lò, -
Kiln insulation
sự cách nhiệt lò, -
Kiln liner
lớp lót lò, lớp lót lò nung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.