- Từ điển Anh - Việt
Knotted hair
Xem thêm các từ khác
-
Knotted schist
đá phiến kết nút, -
Knotter pulp
bột giấy lọc qua lưới, -
Knottier
nút thắt khi bao gói, -
Knottiness
/ ´nɔtinis /, danh từ, tình trạng có nhiều nút, tình trạng có nhiều mắt, tình trạng có nhiều đầu mấu, (nghĩa bóng) tình... -
Knotting
/ nɔtiη /, danh từ, Đường viền bằng chỉ kết; ren tua bằng chỉ bện, -
Knotty
/ ´nɔti /, Tính từ: có nhiều nút, (nói về gỗ) có nhiều mắt, có nhiều đầu mấu, (nghĩa bóng)... -
Knotty growth
thớ xoắn, vân xoắn ốc (gỗ), nếp xoắn, -
Knotty wood
gỗ nhiều mấu, -
Knotweed
Danh từ:, -
Knotwork
/ ´nɔt¸wə:k /, Danh từ: (kiến trúc) hình trang trí dây bện, Đồ ren tua bằng chỉ bện, -
Knout
/ naut /, Danh từ: roi da (ở nước nga xưa), Ngoại động từ: Đánh... -
Know
/ nəυn /, Động từ knew ; known: biết; hiểu biết, biết, nhận biết; phân biệt được, biết,... -
Know- how
tri thức, kỹ thuật, kỹ năng, -
Know- how licence
giấy phép sử dụng kỹ thuật chuyên môn, -
Know-all
/ ´nou¸ɔ:l /, danh từ, người tự cho rằng mình thấu suốt mọi sự trên đời, -
Know-how
/ ´nou¸hau /, Danh từ: sự biết làm; khả năng biết làm, bí quyết sản xuất, phương pháp sản... -
Know-how base
căn bản tri thức, nền tảng học vấn, -
Know-how contract
hợp đồng kỹ thuật chuyên môn, -
Know-how deal
giao dịch kỹ thật, giao dịch kỹ thuật, -
Know-how fee
phí hướng dẫn kỹ thuật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.