- Từ điển Anh - Việt
Koine
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Tiếng Côi-nê (ngôn ngữ Hy Lạp được dùng ở những nước Đông địa trung hải)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Koinonia
giao hợp liên kết, liên hợp., -
Koinoniphobia
ám ảnh sợ đông đúc, -
Koinotropy
tính cởi mở, thanh nhã, -
Kola
/ ´koulə /, Danh từ: (thực vật học) cây côla, -
Kola nut
Danh từ, cũng .cola .nut: hạt cây côla, -
Kolhhoznik
Danh từ; số nhiều klohhozniki, klohhozniks: nông trường viên, xà viên nông trường, -
Kolinsky
Danh từ: bộ lông chồn xi-bia, -
Kolinsky brush
bút (bằng) lông chồn xibia, -
Kolkhoz
Danh từ: nông trường tập thể, chu kỳ kondratieff, nông trường tập thể, -
Kollermill
bánh nghiền, trục nghiền, -
Kolmogorov -Sminov test
phép kiểm định kolmogorov-sminov, -
Kolyphrenia
tình trạng tâm thần bị ức chế, -
Kolyseptic
/ ´koli´septik /, Y học: ức chế quá trình nhiễm khuẩn, -
Komodo dragon
Danh từ: thằn lằn inđônêxia (loại thằn lằn to nhất), -
Komsomol
Danh từ: Đoàn thanh niên cộng sản; đoàn thanh niên kônxômôn, -
Kondo effect
hiệu ứng kondo, -
Kondratieff Luchtvaart Mastszhappij N.V
công ty hàng không quốc gia hà lan, -
Kondratieff cycle
chu kỳ kondratieff, -
Kondratiev Cycle
chu kỳ kondratiev, -
Konimeter
máy đo bụi, bụi kế, Địa chất: máy đo lượng bụi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.