- Từ điển Anh - Việt
Kuramatsu
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
gỗ kuramatsu
Giải thích EN: The heavy, resistant wood of the Far Eastern tree Pinus thunbergii; used for the construction of houses and furniture, and for carvings. Also, JAPANESE BLACK PINE.Giải thích VN: Gỗ bền, nặng của cây Pinus thunbergii ở miền Viễn Đông; được sử dụng cho xây dựng nhà cửa và đồ nội thất, và cho việc chạm khắc. Cũng như, gỗ thông đen Nhật Bản.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kurchatovium
Danh từ: ( hóa học) rutecfodium, -
Kurd
/ kə:d /, Danh từ: người kurd (dân tộc) sống bằng nghề nông ở những vùng giáp ranh thổ nhĩ... -
Kurdish
/ ´kə:diʃ /, Tính từ: Danh từ: tiếng iran của người kurd, -
Kurdistan
Danh từ: tấm thảm do người kurd dệt (nổi tiếng vì màu sắc đẹp và bền), -
Kurgan
Danh từ: một thời tiền sử (ở Đông Âu đặc biệt ở miền nam nước nga), -
Kuri
/ ´ku:ri /, danh từ; số nhiều .kuri, một giống chó, một người không ai ưa, (từ úc, khinh miệt) người maori ( niu di-lân), -
Kurtosis
độ nhọn, độ lồi cao, normal kurtosis, độ nhọn chuẩn -
Kuru
bệnh run (bệnh bao gồm sự thoái hóa tiến triển các tế bào thần kinh của hệ thần kinh trung ương), -
Kussmaul coma
hôn mê kussmaul, -
Kussmaul pulse
mạch nghịch thường, -
Kuwait
, -
Kuwaiti
/ ku´weiti /, Kinh tế: người cô-oét, nước cô-oét, người cô-oét, -
Kuznets cycle
chu kỳ kuznets, -
Kva (kilovolt-ampere)
kilovôn-ampe, -
Kvar
kilova, -
Kvar (kilovar)
kilova, -
Kvass
Danh từ: nước cơvat (một loại giải khát hơi chua của liên xô), -
Kvetch
/ ´kvetʃ /, nội động từ, (từ lóng) than phiền, kêu ca, Đau quặn, đau thắt, -
Kw (kilowatt)
kilô oát, -
Kwangsi
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.