- Từ điển Anh - Việt
Kymograph
Nghe phát âmMục lục |
/´kaimə¸gra:f/
Thông dụng
Danh từ
Máy ghi sóng
Chuyên ngành
Y học
ba động ký
Kỹ thuật chung
máy ghi sóng
máy ghi thời gian
Giải thích EN: A similar device for measuring very short work time intervals. Thus, kymogram, kymography.Giải thích VN: Một thiết bị dùng để xác định các các khoảng thời gian làm việc cực ngắn. Do đó, kymogram, kymography.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Kymographic
/ ¸kaimə´græfik /, tính từ, (thuộc) máy ghi sóng; ghi bằng máy ghi sóng, -
Kymography
(phép) ghi bađộng, -
Kymoscope
/ ´kaimə¸skoup /, Y học: máy nghiệm huyết lưu, -
Kymotrichous
có tóc gợnsóng, -
Kynch separation theory
lý thuyết phân chia kynch, -
Kynocephalus
quái thai đầu chó, -
Kynophobia
ám ảnh sợ chó bệnh dại, -
Kynurenic acid
axit kinureic, -
Kynurenicacid
axit kinureic, -
Kyogenic
tạo thai nghén tạo biến đổi của thai nghén, -
Kypho-
prefix. chỉ bướu gù., -
Kyphos
Danh từ: (y học) bướu gù, -
Kyphoscoliosis
chứng gù vẹo cột sống, -
Kyphoscoliotic heart
tim bệnh gù vẹo, -
Kyphoscoliotic pelvis
chậu gù vẹo lưng, -
Kyphosis
/ kai´fousis /, Danh từ: (y học) tật gù, Y học: chứng gù, -
Kyphotic
/ kai´fɔtik /, tính từ, (y học) gù, -
Kyphotic angle
góc gù, -
Kyphotic pelvis
chậu gù lưng, -
Kyphoticangle
góc gù,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.