- Từ điển Anh - Việt
Labile
Mục lục |
/leibail/
Thông dụng
Tính từ
Dễ rụng, dễ biến, dễ huỷ, dễ rơi
(vật lý), (hoá học) không ổn định, không bền
Chuyên ngành
Toán & tin
không ổn định, không bền
Xây dựng
không ổn định, không bền, dễ rụng, dễ biến, dễ hủy
Cơ - Điện tử
(adj) không ổn định, không bền
Kỹ thuật chung
không bền
- labile equilibrium
- sự cân bằng không bền
- labile form
- dạng không bền
- labile state
- trạng thái không bền
- thermo-labile
- không bền nhiệt
không ổn định
- labile current
- dòng điện không ổn định
- labile equilibrium
- cân băng không ổn định
- labile point
- điểm không ổn định
- labile region
- vùng không ổn định
dễ biến
Kinh tế
dễ hỏng
Địa chất
không ổn định, không bền
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Labile current
dòng điện không ổn định, -
Labile equilibrium
cân băng không ổn định, sự cân bằng không bền, cân bằng không bền, cân bằng không ổn định, cân bằng không bền, cân... -
Labile form
dạng không bền, dạng không bền, -
Labile hypertension
tăng huyết áp không ổn định, -
Labile oscillator
bộ dao động nửa bền, đèn dao động viễn khiến, -
Labile point
điểm không ổn định, -
Labile pulse
mạch thay đổi, -
Labile region
vùng không ổn định, -
Labile state
trạng thái không bền, trạng thái không bền, -
Labilecurrent
dòng điện không ổn định, -
Labilehypertension
tăng huyết áp không ổn định, -
Labilepulse
mạch thay đổi, -
Lability
/ lə'biliti /, Danh từ: tính dễ rụng, tính dễ biến, tính dễ huỷ, tính dễ rơi, (vật lý),... -
Labio
prefix. chỉ các môi., -
Labio-alveolar
môi ổ răng, -
Labiocervical
(thuộc) diện môi củacổ răng trước, -
Labiochorea
(chứng) vũ môi, múamôi, -
Labioclination
/ ,læbaiə.klai'neiʃn /, lệch phía môi (răng), -
Labiodental
/ ,leibiou'dentl /, Tính từ: (ngôn ngữ học) môi răng (âm), Danh từ:... -
Labiogingival
môi lợi , thuộc thành môi lợi củaổ răng.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.