- Từ điển Anh - Việt
Labyrinth seal
Mục lục |
Điện
ổ chèn có cách
ổ chèn có nhiều gờ
Xây dựng
đệm kín kiểu đường rối
Kỹ thuật chung
đệm kín khuất khúc
đệm kín kiểu mê lộ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Labyrinth sealing
sự đệm kín khuất khúc, sự đệm kín kiểu rối, -
Labyrinth spillway
đập tràn chữ chi, -
Labyrinthectomy
(thủ thuật) cắt bỏ mê đạo tai, -
Labyrinthian
/ ,læbə'rinθiən /, tính từ: (thuộc) cung mê, (thuộc) đường rối, rối ren phức tạp, -
Labyrinthic
/ ,læbə'rinθik /, như labyrinthian, -
Labyrinthic ataxia
mất điều hoà mê đạo, -
Labyrinthine
/ ,læbə'rinθain /, như labyrinthian, Toán & tin: (điều khiển học ) (thuộc) mê lộ, đường rối,... -
Labyrinthine deafness
điếc mê đạo, -
Labyrinthine hydrops
hội chứng meniere, phù mê đạo, -
Labyrinthine nystagmus
rung giật nhãn cầu tiền đình, -
Labyrinthine sense
giác quan thế đứng, -
Labyrinthine symptom
triệu chứng tiền đình, -
Labyrinthine vertigo
chóng mặt mê đạo, -
Labyrinthinedeafness
điếc mê đạo, -
Labyrinthinehydrops
hội chứng meniere, phù mê đạo, -
Labyrinthinenystagmus
rung giật nhãn cầu tiền đình, -
Labyrinthinesense
giác quan thế đứng, -
Labyrinthinesymptom
triệu chứng tiền đình, -
Labyrinthinevertigo
chóng mặt mê đạo, -
Labyrinthitis
viêm mê đạo tai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.