- Từ điển Anh - Việt
Laissez-faire
Laissez-faire (Tự do Phóng nhiệm, Tự do kinh tế) là một lý thuyết trong kinh tế học chủ trương rằng chính phủ phải để cho kỹ nghệ trong nước được tự do hoạt động, mà không có những phương thức kiềm chế kinh tế như thuế má hoặc có những cơ sở độc quyền của chính phủ. Từ ngữ này trong tiếng Pháp có nghĩa là "để tự nhiên" hoặc "để tự do". Lý thuyết này ngược lại với lý thuyết kinh tế của xã hội chủ nghĩa.
Người đầu tiên dùng chữ "laissez-faire" là nhà chính khách Pháp René de Voyer (Hầu tước d'Argenson). Ông là một người chủ trương tự do kinh tế, và đã nói rằng: "Hãy để tự do, đó phải là khẩu hiệu của mọi chính quyền, từ khi thế giới văn minh được hình thành... Một nguyên lý đáng ghê tởm nói rằng chúng ta không thể tiến bộ trừ khi ta hạ bệ những người chung quanh! Không có gì ác hại và hiểm độc hơn nguyên lý đó, và nó đi ngược lại với quyền lợi chung. Hãy để tự do, mẹ nó! Hãy để tự do!!"[1]
Xem thêm các từ khác
-
Laissez-passer
/ ´leisei'pa:sə /, Danh từ: giấy thông hành, -
Laitance
/ 'leitǝns /, Danh từ: xi măng hoà nước, sữa xi-măng, bột xi măng, hồ ximăng, nước ximăng, vữa... -
Laitance layer
lớp vữa xi măng, lớp vữa ximăng, -
Laity
/ 'leiəti /, Danh từ: những người thế tục, những người không theo giáo hội, những người không... -
Lakarpite
lakacpit, -
Lake
/ leik /, Danh từ: chất màu đỏ tía (chế từ sơn), (địa lý,địa chất) hồ, Giao... -
Lake-dweller
/ 'leik,dwelə /, danh từ, người sống trên hồ (xưa), -
Lake-dwelling
/ 'leik,dweliɳ /, danh từ, nhà ở trên mặt hồ (xưa), -
Lake asphalt
atphan hồ, atfan ở hồ, -
Lake basin
bể hồ, -
Lake bed
trầm tích hồ, -
Lake bench
thềm hồ, -
Lake deposit
trầm tích hồ, -
Lake district
Danh từ: vùng có nhiều hồ ở miền tây bắc nước anh, -
Lake dwelling
nhà ở bên hồ, -
Lake evaporation
sự bốc hơi hồ, -
Lake fishery
nghề cá hồ, -
Lake floor plain
đồng bằng đáy hồ, -
Lake herrring
cá hồi mỹ, -
Lake lawyer
cá tuyết hồ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.