- Từ điển Anh - Việt
Landless
Mục lục |
/´lændlis/
Thông dụng
Tính từ
Không có ruộng đất
Mênh mông, không bờ bến (biển)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Landlessness
/ 'lændlisnis /, Danh từ: tình trạng không có ruộng đất, -
Landline
mức [đường đồng mức], -
Landlocked
đất [được đất liền bao quanh], -
Landlocked embayment
vịnh kín, -
Landlocking
hiệu ứng cắt rời, -
Landloper
/ 'lændloupə /, Danh từ: người lang thang, ma cà rồng, -
Landlord
/ 'lændlɔ:d /, Danh từ: chủ nhà (nhà cho thuê), chủ quán trọ, chủ khách sạn, Địa chủ,Landlord and tenant
địa chủ và tá điền,Landlordism
/ ¸lændlɔ:´dizəm /, danh từ, chế độ địa chủ, chế độ chiếm hữu ruộng đất,Landlouper
/ 'lændlu:pə /, như landloper,Landlubber
Danh từ: người quen sống trên cạn, người không thạo nghề đi biển, thủy thủ trên bộ,Landlubbing
/ 'lændlʌbiη /, Danh từ: sự quen sống trên cạnn,Landmark
/ ´lænd¸ma:k /, Danh từ: mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về...Landmark beacon
đèn hiệu chỉ hướng trên mặt đất, mốc tiêu,Landmark event
biến cố đáng ghi nhớ,Landmine
/ 'lændmain /, Danh từ: quả mìn (để trên mặt đất hoặc chôn dưới đất); mìn thả bằng dù,...Landocracy
/ ¸læn´dɔkrəsi /, Danh từ: quý tộc ruộng đất; giai cấp địa chủ,Landowner
/ ´lænd¸ounə /, Danh từ: Địa chủ, Kỹ thuật chung: chủ đất,Landownership
/ 'lænd'ounə∫ip /, Danh từ: quyền sở hữu đất đai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.