- Từ điển Anh - Việt
Landscape Indicator
Môi trường
Chỉ thị cảnh quan
- Phép đo cảnh quan, tính toán từ những dữ kiện được ghi trên bản đồ hay được cảm nhận từ xa, được dùng để mô tả các mô hình không gian của việc sử dụng đất và bao phủ đất trong một khu vực địa lý. Các chỉ thị cảnh quan có thể được dùng là
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Landscape architect
Danh từ: nhà thiết kế vườn hoa và công viên, kiến trúc sư cảnh quan, kiến trúc sư phong cảnh,... -
Landscape architecture
Danh từ: nghệ thuật thiết kế vườn hoa và công viên, kiến trúc phong cảnh, kiến trúc vườn... -
Landscape architecture planning areas
khu quy hoạch kiến trúc cảnh quan, -
Landscape assessment
đánh giá cảnh quan, -
Landscape central reservation
dải cây xanh trung tâm, -
Landscape components
thành phần cảnh quan, -
Landscape conservation
bảo tồn cảnh quan, -
Landscape consolidation
củng cố cảnh quan, -
Landscape construction
sự xây dựng cảnh quan, -
Landscape design
sự thiết kế cảnh quan, thiết kế cảnh quan, -
Landscape format
dạng in ngang giấy, khuôn in ngang giấy, khuôn ngang giấy, -
Landscape geography
môn địa lý cảnh quan, -
Landscape lens
thấu kính trường rộng, -
Landscape mode
chế độ in ngang giấy, -
Landscape monitor
màn hình ngang, -
Landscape orientation
hướng xoay ngang, định hướng xoay ngang, -
Landscape page
trang có kiểu in ngang, trang khổ ngang, -
Landscape page orientation
định hướng trang phong cảnh, -
Landscape park
công viên ngoạn cảnh, -
Landscape photographer
người chụp ảnh phong cảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.