- Từ điển Anh - Việt
Large Optical Cavity Laser
Xem thêm các từ khác
-
Large Quantity Generator
nguồn thải số lượng lớn, người hay phương tiện tạo ra hơn 2200 pound chất thải nguy hại mỗi tháng. những nguồn như vậy... -
Large Screen Colour Television System (LASCOT)
hệ thống truyền hình màu màn ảnh lớn, -
Large Water System
hệ thống nước lớn, một hệ thống nước phục vụ cho hơn 50.000 người tiêu dùng. -
Large aggregate concrete
bê tông có cốt liệu to, -
Large aperture tracking antenna
ăng ten theo dõi có góc mở lớn, -
Large as life
Thành Ngữ:, large as life, đích thực, không sao nhầm được -
Large audience time
giờ có nhiều người xem (quảng cáo), -
Large ballast
balat to hạt, ba-lát hạt to, -
Large bole drilling
sự khoan lỗ rộng, -
Large bond
trái khoán có mệnh giá lớn, -
Large bowel
thành ruột kết (ruột già), -
Large calo
calo lớn, -
Large calorie
đại calo, kilocalo, kilôgam-calo, ki-lô ca-lo, -
Large capacity store
kho nhớ dung lượng lớn, -
Large case erector
máy lắp ráp hộp lớn, -
Large cat-fish
cá nheo hy lạp, -
Large coal
Địa chất: than cục to, -
Large compressor
máy nén công suất lớn, -
Large cooling tower
tháp giải nhiệt công suất lớn, -
Large customer
khách hàng lớn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.