- Từ điển Anh - Việt
Lasagne
Nghe phát âmMục lục |
/lə´sænjə/
Thông dụng
Danh từ
Món bột với cà chua và nước xốt và phó mát hấp chung
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lascar
/ ´læskə /, Danh từ: thuỷ thủ người ấn, Kinh tế: thủy thủ châu... -
Lascivia
(chứng) loạn dâm nam, -
Lascivious
/ lə´siviəs /, Tính từ: dâm dật, dâm đãng; khiêu dâm, Từ đồng nghĩa:... -
Lasciviously
Phó từ: dâm dật, dâm dục, dâm đãng, -
Lasciviousness
/ lə´siviəsnis /, danh từ, tính dâm dật, tính dâm đãng; tính khiêu dâm, -
Lase
Nội động từ: hoạt động như laze, hình thái từ:, -
Lased
, -
Laser
/ ´leizə /, Danh từ: (kỹ thuật) la-de, Xây dựng: laze, máy phát lượng... -
Laser-amplifier
bộ khuyếch đại laze, -
Laser-controlled machine
máy điều khiển bằng laze, -
Laser-holography storage
bộ nhớ toàn ký laze, -
Laser-oscillator
bộ đao động laze, -
Laser-scale integration-LSI
tích hợp cỡ lớn, -
Laser (light asuplification by stimulated emission of radiation)
thiết bị phát chùm sáng tập trung, -
Laser Airborne Depth Sounder (LADS)
bộ thăm dò độ sâu bằng tia laze trên không, -
Laser Disc (LD)
đĩa laze, -
Laser Geo -dynamics Satellite (LAGEOS)
vệ tinh địa-động laze, -
Laser Induced Fluorescence
phương pháp huỳnh quang laser, một phương pháp đo đạc lượng đất và/hoặc nước ngầm tương đối, bằng bộ cảm biến... -
Laser Jet (LI)
tia laze, -
Laser Magnetic Resonance (LMR)
cộng hưởng từ laze,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.