- Từ điển Anh - Việt
Lattice deformation
Xem thêm các từ khác
-
Lattice degeneration of cornea
thóai hóa hình rào mắt cáo, -
Lattice diagram
biểu đồ lattice, sai hỏng mạng, -
Lattice distortion
biến dạng mạng (tinh thể), -
Lattice energy
năng lượng mạng lưới, -
Lattice fence
rào lưới, rào thoáng, rào thưa, tường hoa, hàng rào lưới mắt cáo, -
Lattice fiber
sợi lưới, -
Lattice filter
bộ lọc hình măng, bộ lọc cầu chéo, -
Lattice frame
kết cấu dạng lưới, khung giàn, khung mắt cáo, khung rỗng, -
Lattice girder
rầm mắt cáo, thân rỗng, dầm giàn, dầm hoa, dầm mắt cáo, giàn hoa, giàn mắt cáo, -
Lattice girder arch
cuốn có dầm mắt cáo, -
Lattice head nail
đinh đầu rỗng, -
Lattice imperfection
sai hỏng mạng, -
Lattice jib
cần kiểu giàn, tay cần rỗng, -
Lattice lathe
lưới, giàn, giát, -
Lattice mast
cột mắt cáo, cột tháp dạng lưới, cột tháp mạng, -
Lattice model
mô hình mạng lưới, -
Lattice network
mạch mạng lưới, mạng bốn cực cầu chéo, mạng cầu chéo, mạng tương tác, -
Lattice order
thứ tự giàn, -
Lattice ordered group
nhóm sắp theo giàn, nhóm sắp xếp theo giàn, -
Lattice parapet
lan can mắt cáo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.