- Từ điển Anh - Việt
Launch environment
Xem thêm các từ khác
-
Launch escape motor
động cơ phóng thoát, -
Launch escape system
hệ thống phóng thoát, -
Launch lathe
hạ thủy (tàu), ném, phóng, -
Launch numerical aperture
khẩu số phóng, -
Launch pad
như launching pad, Từ đồng nghĩa: noun, firing table , launching pad , launching platform , launching rack ,... -
Launch point
điểm phóng (tên lửa), -
Launch schedule
chương trình phóng, -
Launch table clamp
sự định áp trên bàn phóng, -
Launch tower
tháp phóng, -
Launch tug
tàu kéo để hạ thuỷ, -
Launch vehicle
danh từ, nguồn tên lửa dùng để phóng con tàu vũ trụ, -
Launch vehicle engine
động cơ mang tên lửa, -
Launch window
danh từ, thời gian tàu vũ trụ phải được phóng lên, -
Launched
, -
Launcher
/ ´lɔ:ntʃə /, Danh từ: người phóng, máy phóng (lựu đạn, tên lửa...), Điện... -
Launcher integration building
địa điểm lắp đặt giàn phóng, -
Launcher rail
đường phóng (con tàu), -
Launcher release gear
bộ phận giải tỏa bệ phóng, bộ phận giải tỏa giàn phóng, -
Launching
/ ´lɔ:ntʃiη /, Xây dựng: đúc đẩy, lao cầu, sự hạ thủy, sự lao cầu, -
Launching-tube
Danh từ: Ống phóng thuỷ lôi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.