- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Leary
Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) không xác thực, không đáng tin cậy, -
Leas axis
trục thấu kính, -
Lease
/ li:s /, Danh từ: hợp đồng cho thuê (bất động sản), Ngoại động từ:... -
Lease-back
bán rồì thuê lại, sự nhượng thuê, sự thuê lại (tài sản đã bán), -
Lease-option agreement
hợp đồng thuê với quyền chọn mua, -
Lease-purchase
Danh từ: chế độ thuê mua rẻ (nếu mua thì trừ tiền thuê vào giá), -
Lease-purchase agreement
hợp đồng thuê mua, -
Lease agreement
hợp đồng thuê mướn, -
Lease band
băng sợi phân lớp, lớp sợi, -
Lease bonus
tiền hoa hồng thuê nhượng, -
Lease broker
người môi giới cho thuê, -
Lease charges
phí thuê mướn, -
Lease financing
cho thuê với quyền được mua, sự cho thuê với quyền được mua, sự cho thuê vốn, -
Lease hold property
tài sản thuê, -
Lease insurance
bảo hiểm cho thuê, -
Lease of property
cho thuê tài sản, -
Lease purchase
chế độ thuê mua, -
Lease purchase (of a building)
mua hợp đồng cho thuê (nhà), -
Lease renewal
tiền hoa hồng thuê nhà, -
Lease renewal right
quyền thuê (bất động sản), quyền thuê tiếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.