- Từ điển Anh - Việt
Least common (LCM)
Xem thêm các từ khác
-
Least common denominator
Danh từ: (toán học) mẫu số chung nhỏ nhất, mẫu chung nhỏ nhất, mẫu thức chung nhỏ nhất, -
Least common multiple
bội số chung nhỏ nhất, -
Least common multiple (LCM)
bội số chung ít nhất, bội số chung nhỏ nhất, -
Least developed country
nước kém phát triển nhất, -
Least distance of distinct vision
khoảng cách thấy rõ ngắn nhất, -
Least error
sai số nhỏ nhất, -
Least gluteal muscle
cơ mông bé., -
Least limit
giới hạn bé nhất, -
Least moment of inertia
mômen quán tính bé nhất, -
Least of all
Thành Ngữ:, least of all, kém hơn hết, kém hơn cả, chẳng tí nào -
Least payment
số tiền trả mức thấp nhất, -
Least privilege
đặc quyền tối thiểu, -
Least radius of gyration
bán kính quán tính bé nhất, -
Least radius of inertia
bán kính quán tính cực tiểu, -
Least residue
thặng dư bé nhất, -
Least sensitive range
khoảng đo ít nhạy nhất, -
Least significant
bên phải nhất, có giá, thấp nhất, least significant bit (lsb), bit bên phải nhất, lsd ( leastsignificant digit ), chữ số bên phải... -
Least significant bit
bit có giá trị thấp, bít ít ý nghĩa nhất, bit giá trị thấp, bit ít ý nghĩa, bít ít quan trọng nhất, -
Least significant bit (LSB)
bit bên phải nhất, bít có giá trị nhỏ nhất, bit có nghĩa là tối thiểu, bit ở vị trí cực phải, bit có trọng số bé nhất...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.