- Từ điển Anh - Việt
Lesserarterial circle of iris
Xem thêm các từ khác
-
Lesseriliac incisure
khuyết hông bé, -
Lesserischiadic foramen
khuyết hông bé, lỗ mẻ hông bé, -
Lesserischiadic incisure
khuyết hông bé, -
Lesserischiatic notch
khuyết hông bé, -
Lessing ring
vòng lessing (lọc dầu), -
Lessingite
lesingit, -
Lesson
/ 'lesn /, Danh từ: bài học, lời dạy bảo, lời khuyên, lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh... -
Lessons
, -
Lessor
/ le´sɔ: /, Danh từ: chủ cho thuê theo hợp đồng (nhà, đất), Kinh tế:... -
Lest
/ lest /, Liên từ: Để... không...., để... khỏi..... -
Lest peradventure
Thành Ngữ:, lest peradventure, e rằng có sao, e rằng ngẫu nhiên, e rằng tình cờ -
Lestiwarite
lestivarit, -
Let
/ lεt /, Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở, (quần vợt) quả giao bóng chạm... -
Let's
/ lets /, chúng ta hãy, -
Let's have a quick one
Thành Ngữ:, let's have a quick one, chúng ta uống nhanh một cốc đi -
Let's not forget the full costs
đừng quên khái niệm chi phí toàn bộ, -
Let's return to our muttons
Thành Ngữ:, let's return to our muttons, ta hãy trở lại vấn đề của chúng ta -
Let-down
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự giảm sút, sự suy giảm, sự làm thất vọng; sự thất vọng, -
Let-down vessel
thùng xả, -
Let-off
/ ´let¸ɔ:f /, Cơ khí & công trình: bộ phận xả, Kỹ thuật chung:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.