- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Let him eff off!
Thành Ngữ:, let him eff off !, bảo nó cút đi! -
Let in
gài khớp, Từ đồng nghĩa: verb, let -
Let it
mặc nó, -
Let it all hang out
Thành Ngữ:, let it all hang out, hoàn toàn tự do, không bị ràng buộc -
Let it go
mặc kệ nó, -
Let it ride!
Thành Ngữ:, let it ride !, chuyện vớ vẩn! -
Let me be your banker
Thành Ngữ:, let me be your banker, để tôi cho anh vay số tiền anh cần -
Let on lease
cho thuê, -
Let out
nhả khớp, Từ đồng nghĩa: verb, let -
Let sleeping dogs lie
Thành Ngữ:, let sleeping dogs lie, (tục ngữ) đừng gợi lại những chuyện không hay trong quá khứ;... -
Let somebody stew
Thành Ngữ:, let somebody stew, (thông tục) để mặc kệ (muốn làm gì thì làm mà không giúp đỡ,... -
Let the dead bury the dead
Thành Ngữ:, let the dead bury the dead, hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ... -
Let things rip
Thành Ngữ:, let things rip, cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo -
Let up
ngưng hẳn, giảm bớt, Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩa: verb, abate... -
Let us say
Thành Ngữ:, let us say, chẳng hạn, giả dụ -
Letch
Danh từ: (từ lóng) sự thèm muốn, -
Letdown
/ ´let¸daun /, danh từ (thông tục), nỗi thất vọng; sự vỡ mộng, sự hạ cánh máy bay, Từ đồng nghĩa:... -
Lethal
/ 'li:θəl /, Tính từ: làm chết người, gây chết người, Xây dựng:... -
Lethal agent
tác nhân gây chết người,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.