- Từ điển Anh - Việt
Lethally
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Phó từ
Chí tử, chết bỏ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lethargic
/ le´θa:dʒik /, Tính từ: hôn mê, (y học) ngủ lịm, lờ phờ, thờ ơ, Từ... -
Lethargical
/ le´θa:dʒikl /, như lethargic, -
Lethargically
Phó từ: lờ phờ, thờ ơ, -
Lethargus
bệnh ngủ châu phi, -
Lethargy
/ ´leθədʒi /, Danh từ: trạng thái hôn mê; giấc ngủ lịm, tính lờ phờ, tính thờ ơ, Điện... -
Lethe
/ ´li:θi: /, Danh từ: sông mê (ở âm phủ), sự lú lẫn, sự quên lãng, -
Lethean
/ li:´θiən /, tính từ, (thuộc) sông mê, làm cho lú lẫn, làm cho quên lãng, -
Letheomania
(chứng) nghiện thuốc ngủ, -
Lets
, -
Lett
/ let /, Danh từ: người lát-vi, -
Letter
/ 'letə /, Danh từ: chữ cái, mẫu tự, thư, thư tín, nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ, ( số nhiều)... -
Letter-Shift (LS)
chuyển dịch chữ, -
Letter-balance
/ ´letə¸bæləns /, danh từ, cân thư (ở bưu điện), -
Letter-bomb
Danh từ: chất nổ bọc trong thư và được bọn khủng bố gửi theo đường bưu điện, bom thư,... -
Letter-box
/ ´letə¸bɔks /, danh từ, như mailbox, -
Letter-card
/ ´letə¸ka:d /, danh từ, bưu thiếp, -
Letter-carrier
Danh từ: người đưa thư, -
Letter-clip
Danh từ: cái kẹp thư, cái kẹp giấy, -
Letter-drop
Danh từ: khe (ở cửa...) để bỏ thư -
Letter-lock
Danh từ: khoá chữ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.