- Từ điển Anh - Việt
Letter of credit terms
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Letter of credit with red clause
thư tín dụng với điều khoản đỏ, -
Letter of delegation
thư ủy nhiệm thu tiền, -
Letter of deposit
thư gởi tiền, thư ký gửi tiền, -
Letter of dismissal
thư sa thải, -
Letter of engagement
thư giao kết, -
Letter of exchange
hối phiếu, -
Letter of guarantee
thư bảo đảm, thư bảo lãnh, -
Letter of hypothecation
thư cầm cố, thư dự chi thế chấp hàng hóa, thư thế chấp, tờ thế chấp, general letter of hypothecation, thư thế chấp chung,... -
Letter of identification
giấy chứng nhận căn cước, giấy chứng nhận mẫu chữ ký, nhận dạng, thư nhận dạng, -
Letter of indemnity
thư đảm bảo, giấy bảo đảm bồi thường, giấy nhận bồi thường, thư bảo đảm bồi thường, -
Letter of indication
giấy chứng nhận con dấu gốc, giấy chứng nhận mẫu chữ ký, thư chứng nhận, -
Letter of inquiry
thư hỏi giá, -
Letter of intent
thảo ước hợp đồng, thỏa ước hợp đồng, thư tỏ ý, thư ý hướng, -
Letter of introduction
Danh từ: thư giới thiệu, thư giới thiệu, thư gởi gắm, thư tiến dẫn, -
Letter of invitation
Danh từ: giấy mời; thư mời, -
Letter of licence
giấy chứng nhận cho người khất nợ, thư chuyển hạn thanh toán nợ, thư gia hạn trả nợ, -
Letter of lien
chứng từ quyền lưu giữ, thư giao quyền giữ tài sản, -
Letter of marque
Danh từ: giấy phép chặn bắt (cho một tư nhân quyền bắt hay tịch thu thuyền buôn nước ngoài),... -
Letter of notice
giấy báo, giấy mời, -
Letter of patent
chiếu thư đặc hứa, chứng thư chuyên nợ, giấy chứng nhận đặc quyền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.