- Từ điển Anh - Việt
Level one videodisc applications
Xem thêm các từ khác
-
Level out
làm phẳng (gò) thân xe, lấy thăng bằng, -
Level pegging
Thành Ngữ:, level pegging, sự tiến bộ đồng đều như nhau -
Level pillar
trụ giếng mỏ, Địa chất: trụ bảo vệ giữa các tầng, -
Level playing field
thành ngữ: sân chơi bình đẳng, -
Level plug
que thăm dầu, nút của lỗ định mực, nút của lỗ định mức, -
Level position
vị trí nằm ngang, vị trí nằm ngang, -
Level premium
bình quân phí bảo hiểm, -
Level recorder
máy ghi mức, mưa tự ghi mức nước, máy ghi mức, long distance rain level recorder, mưa tự ghi mức nước từ xa -
Level regulator
bộ khống chế mức lỏng, bộ điều chỉnh mức lỏng, rơle mức (lỏng), bộ điều chỉnh mực nước, -
Level road
đường có độ dốc nhỏ, đường dốc nhẹ, -
Level run
không có dốc, chạy đường bằng, -
Level seam
vỉa nằm ngang, -
Level section
đoạn nghỉ, đoạn bằng phẳng, -
Level separation
sự tách mức, -
Level set
tập mức, sự điều chỉnh mức, -
Level shift
sự dịch chuyển mức, sự dịch mức, -
Level shifting
sự dịch chuyển mức, sự dịch chuyển mức (logic), -
Level sieve
sàng nằm ngang, -
Level speed
tốc độ ngang, tốc độ ở mức ngang, -
Level stability
độ ổn định mức, sự ổn định mức, tính ổn định mức,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.