- Từ điển Anh - Việt
Liabilities
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
khoản nợ
- stable liabilities
- khoản nợ cố định
Kỹ thuật chung
sự mắc nợ
thụ động
tài sản
Kinh tế
công nợ
nợ
nợ phải trả
tài sản nợ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Liabilities, Short-term
khoản nợ ngắn hạn, -
Liability
/ ,laiə'biliti /, Danh từ: trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ pháp lý, ( số nhiều) tiền nợ, khoản... -
Liability, Joint and several
trách nhiệm chung và liên đới, -
Liability, Limitation of
giới hạn trách nhiệm, -
Liability, Limited
trách nhiệm hữu hạn, -
Liability, Third Party Insurance
trách nhiệm pháp lý bên thứ ba, -
Liability, Unlimited
trách nhiệm vô hạn, -
Liability Intort
trách nhiệm xâm quyền dân sự, -
Liability account
bảng nợ, tài khoản nợ, -
Liability after expiration of defect liability period
trách nhiệm pháp lý sau khi kết thúc thời hạn trách nhiệm pháp lý về sai sót, -
Liability as drawer
phiếu khoán (đã) ký phát, -
Liability as maker
phiếu khoán (đang) chuyển nhượng, -
Liability based on expressed warranty
trách nhiệm dựa trên sự bảo đảm minh thị, -
Liability based on implied warranty
trách nhiệm dựa trên sự bảo đảm mặc thị, -
Liability between partners
giữa những người chung vốn, trách nhiệm giữa các hội viên, trách nhiệm giữa những người đối tác, -
Liability certificate
giấy chứng nhận nợ, -
Liability dividend
cổ tức nợ, -
Liability for
trách nhiệm pháp lý về những thiệt hại mang tính hậu quả, -
Liability for acceptance
trách nhiệm nhận trả, -
Liability for damage to property and injury to persons the contrator
nhà thầu chịu trách nhiệm pháp lý về thiệt hại tài sản và gây tổn thương cho người,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.