- Từ điển Anh - Việt
Light-headedly
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Phó từ
Nông nổi, thiếu suy nghĩ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Light-headedness
Danh từ: sự nông nổi, sự thiếu suy nghĩ, -
Light-hearted
/ ´lait¸ha:tid /, Tính từ: vui vẻ; vô tư lự, thư thái, hờ hững, -
Light-heartedly
Phó từ: vui vẻ, vô tư lự, thư thái, -
Light-heartedness
Danh từ: sự vô tư lự, sự thư thái, -
Light-heavyweight
/ ´lait¸heviweit /, danh từ, (quyền anh) đấu thủ hạng vừa, -
Light-heeled
/ ´lait¸hi:ld /, tính từ, nhanh chân, -
Light-house oil
dầu đèn biển, -
Light-intensity meter
máy đo cường độ chiếu sáng, -
Light-legged
Tính từ: nhanh chân, -
Light-middleweight
Danh từ: võ sĩ quyền anh nặng từ 67 đến 71 kilogam, -
Light-minded
/ ´lait¸maindid /, tính từ, bộp chộp, thiếu suy nghĩ, khinh suất; nhẹ dạ, -
Light-o'-love
Danh từ: người đàn bà đĩ thoã, -
Light-of-love
Danh từ (từ cổ, nghĩa cổ); số nhiều light-of-loves: gái điếm, người phụ nữ không chung thủy;... -
Light-open detection
sự dò bằng bút quang, -
Light-operated switch
chuyển mạch bằng ánh sáng, -
Light-pen
bút quang, light-pen detection, dò bút quang, light-pen hit, dò bút quang -
Light-pen detection
dò bút quang, -
Light-pen hit
dò bút quang, -
Light-positive
quang dẫn đường, -
Light-press fit
sự lắp ép nhẹ, sự lắp ép nhẹ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.