- Từ điển Anh - Việt
Light-year
Mục lục |
/´lait¸jiə/
Thông dụng
Danh từ
(thiên văn học) năm ánh sáng, quang niên
( số nhiều) một khoảng thời gian rất dài
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
năm ánh sáng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Light-yellow
vàng nhạt, -
Light-yellow sugar
đường vàng tươi (một loại đường mềm), -
Light (visible light)
ánh sáng (nhìn thấy), -
Light (weight)
nhẹ, được giảm nhẹ, -
Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation (LASER)
khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích (laze), -
Light Document Printing Architecture (LDPA)
cấu trúc in ấn tài liệu bằng ánh sáng, -
Light Emitting Diode
Điốt phát sáng, một kỹ thuật phát sáng lâu dài dùng cho các bảng báo hiệu lối ra vốn cần rất ít năng lượng. -
Light Emitting Diode (LED)
đi-ốt phát quang (led), đi-ốt phát quang, -
Light Energy Converter (LEC)
bộ biến đổi năng lượng ánh sáng, -
Light Intensity Modulation Method (LIMM)
phương pháp điều chế theo cường độ ánh sáng, -
Light Non-Aqueous Phase Liquid
chất lỏng không pha với nước dạng nhẹ, chất lỏng không pha với nước có trọng lượng riêng ít hơn 1,0. vì trọng lượng... -
Light Valve Technology (LVT)
công nghệ điều chế ánh sáng, -
Light absorption
sự hấp thụ ánh sáng, Kỹ thuật chung: hấp thụ ánh sáng, light absorption factor, mức độ hấp... -
Light absorption factor
mức độ hấp thụ ánh sáng, -
Light activated silicon controlled rectifier
thyrix tác động bằng ánh sáng, -
Light adaptation
Danh từ: quá trình mắt quen dần với ánh sáng gia tăng, Y học: thích... -
Light ag (e) ing
sự làm chín bằng ánh sáng, -
Light aggregate
cốt liệu nhẹ, cốt liệu nhẹ, light aggregate concrete, bê tông cốt liệu nhẹ -
Light aggregate concrete
bê tông cốt liệu nhẹ, -
Light air
Danh từ: gió nhẹ (từ 1 đến 5 kilômet giờ),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.