- Từ điển Anh - Việt
Line of sight
Nghe phát âmMục lục |
Vật lý
đường nhìn thấy
phương ngắm
Điện lạnh
đường truyền thẳng (của ăng ten phát)
Điện tử & viễn thông
tầm nhìn thẳng
trông thấy thẳng
trông thấy trực diện
Kỹ thuật chung
đường ngắm
- line-of-sight distance
- khoảng cách theo đường ngầm
đường phối cảnh
tia ngắm
Xây dựng
tia ngắm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Line of sight-LOS
đường nhìn, -
Line of singularity
đường các điểm kỳ dị, -
Line of slide
đường trượt, đường trượt, -
Line of sliding
đường trượt, -
Line of slope
hướng dốc, -
Line of spectrum
vạch phổ, vạch quang phổ, -
Line of strike
Địa chất: đường phương, -
Line of support
tuyến đỡ, -
Line of text
dòng chữ, widow line of text, dòng chữ quả phụ -
Line of thrust
đường lực xô, -
Line of traffic
hàng xe, -
Line of tunnel
phạm vi đường hầm, -
Line of upsides (elliptical orbit)
đường cùng điểm quỹ đạo thiên thực, -
Line of vehicles
hàng xe, -
Line of vision
đường nhìn thấy, đường ngắm, tia ngắm, -
Line of weakness
đường sức kháng nhỏ nhất, -
Line of weld
đường (giới hạn) mối hàn, -
Line of yielding
đường chảy dẻo, -
Line of zero moment
đường có mômen bằng không, -
Line one's pocket
Thành Ngữ:, line one's pocket, (nghĩa bóng) lo nhét đầy túi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.