- Từ điển Anh - Việt
Lock-in amplifier
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
bộ khuếch đại khóa tần
Điện lạnh
bộ khuếch đại lock-in
khuếch đại khóa tần
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lock-in range
khoảng chốt tần, -
Lock-jaw
/ ´lɔk¸dʒɔ: /, danh từ, (y học) chứng khít hàm, -
Lock-keeper
/ ´lɔk¸ki:pə /, danh từ, người coi cửa cống, -
Lock-maker
Danh từ: thợ khoá, -
Lock-master
Danh từ: người quản lý cửa âu, -
Lock-nut
/ ´lɔk¸nʌt /, danh từ, (kỹ thuật) ốc hãm, -
Lock-on
đồng bộ hóa, -
Lock-out
/ ´lɔk¸aut /, Danh từ: sự đóng cửa làm áp lực (đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm... -
Lock-out facility
tiện ích khóa tài nguyên, -
Lock-out jack
lỗ cắm đồng bộ, jắc đồng bộ, -
Lock-seamed
khóa nối, -
Lock-stitch
/ ´lɔk¸stitʃ /, danh từ, mũi khâu chằng, vắt sổ, -
Lock-up
/ ´lɔk¸ʌp /, Danh từ: sự đóng cửa; giờ đóng cửa, nhà giam, bót cảnh sát, sự không rút được... -
Lock-up clutch
khóa cứng ly hợp, -
Lock-up relay
rơle khóa liên động, -
Lock-up time
thời gian khóa, -
Lock-wall culvert
hành lang cấp nước theo từng âu, -
Lock..the stable door after the horse has bolted
Thành Ngữ:, lock..the stable door after the horse has bolted, mất bò mới lo làm chuồng -
Lock/unlock facility
phương tiện khóa/ mở khóa, -
Lock (vs)
khóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.