- Từ điển Anh - Việt
Lock management
Nghe phát âmToán & tin
sự quản lý khóa
- global lock management
- sự quản lý khóa toàn cục
- local lock management
- sự quản lý khóa cục bộ
Xem thêm các từ khác
-
Lock mode
chế độ khóa, extended lock mode, chế độ khóa mở rộng, message lock mode, chế độ khóa thông báo -
Lock mortising
sự lắp khóa (vào cửa), -
Lock nut
ốc chận, ốc chận, ốc khóa, ốc khóa, đai ốc hãm, đai ốc tự hãm, ball bearing lock nut, đai ốc chận bạc đạn -
Lock nut set screw
đai ốc hãm, -
Lock operation
thao tác âu (tàu), -
Lock out
cắt rời, Xây dựng: đình công, Điện tử & viễn thông: đầu... -
Lock paddle
cửa van âu, -
Lock picker set
đồ nạp ổ khóa, -
Lock piece
Địa chất: xà ngang, xà nóc, dầm ngang, -
Lock pin
vấu an toàn, cấu hãm bảo hiểm, chốt hãm, móc an toàn, chốt hãm, -
Lock pool
bến âu, bến âu, bến đợi (trước khi qua buồng âu), -
Lock rail
đố khóa (có lắp khóa), thanh ngang đố khóa, -
Lock rate
tốc độ đồng hồ, -
Lock result
khóa kết quả lại, -
Lock ring
vòng hãm đàn hồi, vòng hãm lò xo, vòng khóa, vòng chặn, vòng hãm, vòng kẹp, lock ring pliers, kìm mở vòng khóa -
Lock ring pliers
kìm mở vòng khóa, -
Lock rod
thanh bẻ có khóa hãm, -
Lock saw
cắt khấc, cắt chích, -
Lock screw
bulông siết, vít siết, vít khóa, vít hãm, vít xiết chặt, -
Lock shaft
trục khóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.