- Từ điển Anh - Việt
Logomachist
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người thích bàn về ngữ nghĩa của từ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Logomachy
/ lɔ´gɔməki /, Danh từ: (văn học) sự tranh cãi về từ, -
Logomania
Danh từ: (y học) chứng loạn lời, chứng đa ngôn, -
Logon
sự đăng nhập, sự khởi nhập, sự trình diện, -
Logon (vs)
đăng nhập, truy nhập, -
Logon data
dữ liệu khởi nhập, -
Logon file
tệp logo, tệp tin nhập, -
Logon message
thông báo khởi nhập, -
Logon mode
chế độ khởi nhập, logon mode table, bản ghi chế độ khởi nhập -
Logon mode table
bản ghi chế độ khởi nhập, -
Logon script
nguyên bản đăng nhập, -
Logoneurosis
(chứng) loạn ngôn ngữ thần kinh, -
Logopaedics
/ ¸lɔgə´pi:diks /, Y học: ngôn ngữ bệnh học, -
Logopathy
/ lɔ´gɔpəθi /, Y học: loạn ngôn ngữ trung tâm, -
Logopedia
môn học khuyết tật ngôn ngữ, -
Logopedics
/ ¸lɔgə´pi:diks /, Y học: môn học khuyết tật ngôn ngữ, -
Logoplegia
chứng liệt cơ quan ngôn ngữ, -
Logorrhea
/ ¸lɔgə´riə /, Y học: chứng đa ngôn nói nhanh và lưu loát nhưng thường là không mạch lạc như... -
Logorrhoea
/ ¸lɔgə´riə /, Danh từ: (y học) chứng nói nhiều, chứng tháo lời, -
Logos
/ ´lougɔs /, Danh từ: (triết học) thần ngôn; sấm ngôn, (tôn giáo) ngôi thứ hai (trong tam vị nhất... -
Logospasm
(chứng) co thắt phát âm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.