- Từ điển Anh - Việt
Long-decayed
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Phân rã kéo dài
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Long-descended
Tính từ: thuộc dòng dõi thế gia xưa, -
Long-distance
/ ´lɔη¸distəns /, khoảng cách xa, khoảng cách xa, tính từ & phó từ, Đường dài, long-distance call, cuộc điện đàm đường... -
Long-distance communication
sự liên lạc đường dài, -
Long-distance flight
chuyến bay đường dài, -
Long-distance gas transport
vận chuyển khí đường dài, -
Long-distance goods traffic
vận tải hàng hóa đường dài, chuyên chở đường bộ, vận tải đường bộ, -
Long-distance haulage
sự vận chuyển đường dài, -
Long-distance line
đường truyền tầm xa, -
Long-distance measurement
đo từ xa, -
Long-distance number
số liên tỉnh, -
Long-distance road train
đoàn xe đi đường dài, -
Long-distance ton
tấn dài, -
Long-distance traffic
giao thông đường dài, -
Long-drawn
Tính từ: kéo dài, dài ra, -
Long-duration creep
sự rão kéo dài, -
Long-duration test
sự thí nghiệm lâu dài, sự thí nghiệm tuổi thọ, sự thử làm việc lâu, -
Long-eared
/ ´lɔη¸iəd /, tính từ, ngu độn, -
Long-face mining
Địa chất: sự khai thác lò chợ dài, -
Long-face place
Địa chất: lò chợ, gương lò dài, -
Long-face system
Địa chất: phương pháp (hệ thống) khai thác lò chợ dài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.