- Từ điển Anh - Việt
Longitudinal mounting
Ô tô
Chân máy dọc xe
máy lắp theo chiều dọc
Giải thích VN: Là việc lắp máy hướng về sau của đồng cơ.
Thuộc thể loại
ô tô,
Xem thêm các từ khác
-
Longitudinal observations
những quan sát theo chiều dọc, -
Longitudinal offset loss
sự thất thoát dịch chuyển dọc, tổn thất do dịch chuyển dọc, -
Longitudinal oscillation
sự dao động dọc, sự rung dọc, dao động dọc, dao động dọc, Địa chất: sự dao động dọc,... -
Longitudinal parity
tính chẵn lẻ dọc, -
Longitudinal parity character (LPC)
ký tự chẵn lẻ dọc, -
Longitudinal pitch
bước chiều trục, -
Longitudinal plan
mặt cắt dọc, -
Longitudinal plane
mặt phẳng dọc, -
Longitudinal pole
cực từ dọc tàu, -
Longitudinal position
vị trí theo chiều dọc tàu, -
Longitudinal presentation
ngôi dọc, -
Longitudinal prestressing
tiền ứng suất dọc, dự ứng lực dọc, -
Longitudinal profile
biến dạng dọc, mặt cắt dọc, mặt cắt dọc, -
Longitudinal profile alternative
phương án trắc dọc, trắc dọc, -
Longitudinal profle
mặt cắt dọc, -
Longitudinal propagation
lan truyền dọc, -
Longitudinal quadrupole
tứ cực dọc, tứ cực dọc trục, -
Longitudinal radial stabilization of suspended structures
sự định dọc hướng tâm (các) kết cấu treo, -
Longitudinal recorder
ghi theo chiều dọc, -
Longitudinal recording
ghi theo chiều dọc, ghi từ trường ngang,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.