- Từ điển Anh - Việt
Loop control
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
sự điều khiển vòng lặp
Đo lường & điều khiển
điều khiển chu trình
Giải thích EN: A photoelectric control system used to regulate the position for a loop of material being transferred from one line to another. Also, PHOTOELECTRIC LOOP CONTROL.Giải thích VN: Một hệ thống điều khiển quang điện dùng để điều chỉnh vị trí của chu trình vật liệu được vận chuyển từ dây chuyền này tới dây chuyền khác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Loop counter
bộ đếm vòng lặp, -
Loop coupled
Tính từ: (kỹ thuật) nối ghép bằng vòng, -
Loop coupling
khớp nối vòng, sự ghép vòng, ghép vòng, -
Loop culvert
hành lang dẫn nước đầu buồng âu, -
Loop dialing
sự quay số vòng, -
Loop feature
đặc điểm vòng lặp, first loop feature ( loop 1), đặc điểm vòng lập thứ nhất (vòng 1) -
Loop feedback signal
tín hiệu hồi tiếp vòng, -
Loop filter
bộ lọc vòng, -
Loop flow
dòng điện ngoài hợp đồng, dòng điện song song, -
Loop gain
độ khuếch đại vòng, bộ khuếch đại vòng, khuếch đại chu trình, -
Loop gain stability
độ ổn định tăng tích vòng, -
Loop galvanometer
điện kế vòng, -
Loop head
đầu vòng lặp, -
Loop hole
hở vòng, lỗ hổng vòng lặp, sai sót vòng lặp, lỗ châu mai, lỗ thoát hơi, mắt gió, -
Loop initialization
sự khởi đầu vòng lặp, khởi động vòng lặp, -
Loop input signal-to-interference ratio
nhiễu ở đầu vào mạch, tỉ số tín hiệu, -
Loop invariant
bất biến vòng lặp, số vòng lặp không đổi, -
Loop jack switchboard
bảng chuyển đổi lỗ cắm vòng, -
Loop line
đường ray rẽ, đường ray tránh, đường tránh, mạch vòng, -
Loop lock
khóa vòng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.