- Từ điển Anh - Việt
Loricate
Nghe phát âmMục lục |
/´lɔrikeit/
Thông dụng
Tính từ
(động vật học) có vỏ cứng, có mai
Chuyên ngành
Kinh tế
có mai
có vỏ cứng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lorication
Danh từ: tình trạng có mai; tình trạng có vỏ cứng (động vật), -
Lorikeet
/ lɔri´ki:t /, Danh từ: vẹt lorikeet (ở mã-lai), -
Lorimer
Danh từ: người làm các bộ phận bằng sắt của yên cương ngựa, -
Loriner
Danh từ:, -
Loriot
Danh từ: chim vàng anh, -
Loris
/ ´loris /, Danh từ: (động vật học) con culi (động vật gần với vượn cáo), -
Lorn
/ lɔ:n /, Tính từ: (thơ ca) cô độc, bơ vơ, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Loro account
tài khoản của bên thứ ba, tài khoản loro, -
Lorry
/ ´lɔ:ri /, Danh từ: xe tải, (ngành đường sắt) toa chở hàng (không có mui), Kinh... -
Lorry-mounted crane
cần trục lắp ráp trên xe tải, -
Lorry-mounted hydraulic loader
máy chất tải kiểu thủy lực gắn vào ô tô tải, -
Lorry (large)
xe tải (lớn), -
Lorry body
thân xe tải, -
Lorry chassis
khung gầm xe tải, -
Lorry drive
người lái xe tải, -
Lorry driver
người lái xe tải, người lái xe tải hạng nặng, tài xế xe tải đường trường, long-haul lorry driver, người lái xe tải đường... -
Lorry dumped fill
khối đắp bằng đá xe tải đổ, -
Lorry dumped rip-rap
đổ đá bằng xe tải, -
Lorry dumped riprap
đá đổ bằng ô tô, -
Lorry load
tải trọng xe tải,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.