- Từ điển Anh - Việt
Loss or damage due to employer's risks
Xem thêm các từ khác
-
Loss or damage to the works
chuyển giao rủi ro về tổn thất hoặc hư hỏng công trình, -
Loss payable clause
điều khoản tổn thất phải trả, điều khoản trả tiền bồi thường, -
Loss payee clause
điều khoản ủy nhiệm bảo hiểm, -
Loss plan
kế hoạch làm suy giảm, -
Loss prevention service
dịch vụ phòng ngừa tổn thất, -
Loss priority
mất quyền ưu tiên, -
Loss ratio
Danh từ: tỷ lệ tổn thất công ty bảo hiểm phải trả, tỷ số tổn hao, tỷ số tổn thất, -
Loss reduction program
chương trình giảm tổn thất, -
Loss relief
giảm thuế (để) bù lỗ, -
Loss reserve
dự trữ tiền bồi thường thiệt hại, dự trữ để bù lỗ, -
Loss tangent
tang số tổn hao, tang tổn thất, -
Loss time
thời gian mất, thời gian tổn hao, environmental loss time, thời gian mất do môi trường, external loss time, thời gian mất bên ngoài -
Loss value
trị số hao, -
Losser
tội phạm hình sự, -
Losses
, -
Losses due to auxiliaries
sự tổn thất trong thiết bị phụ, -
Losses due to friction
sự tổn thất do ma sát, -
Losses due to leakage
sự tổn thất do rò rỉ, -
Losses paid
tiền bồi thường thiệt hại đã thanh toán, -
Losses reduction
sự giảm tổn thất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.