- Từ điển Anh - Việt
Lossy cable
Xem thêm các từ khác
-
Lossy compression
nén chịu nhiệt, sự nén bị mất, -
Lossy data compression
sự nén dữ liệu bị mất, -
Lossy line
đường dây suy giảm, đường dây tổn hao, đường dây có hao hụt, đường dây có tổn hao, -
Lossy material
vật liệu tổn hao, -
Lost
/ lost /, Toán & tin: tổn thất, hao, Kỹ thuật chung: lạc mất, mất,... -
Lost and found
nơi nhận đồ mất, -
Lost call
cuộc gọi bị mất, -
Lost capital
tư bản mất đi, -
Lost cause
Danh từ: sự nghiệp chắc chắn thất bại, -
Lost chain
chuỗi bị mất, -
Lost circuit time
thời gian (cúp) ngắt mạch, -
Lost circulation alarm
báo động mất tuần hoàn, -
Lost cluster
cluster thất lạc, liên cung bị mất, liên cung thất lạc, -
Lost count
tính tổn thất, -
Lost days
ngày công mất đi, những ngày bỏ mất, những ngày uổng phí, -
Lost due to elastic shortening
mất mát do co ngắn đàn hồi, -
Lost due to relaxation of prestressing steel
mất mát do từ biến bê tông, -
Lost generation
Danh từ: thế hệ uổng phí (thế hệ sau chiến tranh thế giới i), thế hệ đã qua đời trong chiến... -
Lost heat
lượng nhiệt tổn thất, nhiệt thất thoát, -
Lost hole
giếng đã hư, giếng hỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.