- Từ điển Anh - Việt
Lotus-eater
Nghe phát âmMục lục |
/´loutəs¸i:tə/
Thông dụng
Danh từ
Kẻ hưởng lạc, kẻ thích nhàn hạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lotus/Intel/Microsoft (LIM)
tên ghép ba hãng lotus/intel/microsoft, -
Lotus Communications Architecture (Lotus) (LCA)
kiến trúc truyền thông của lotus (lotus), -
Lotus Development Corporation (LDC)
tập đoàn phát triển lotus, -
Lotus International Character Set (LDC) (LICS)
bộ ký tự quốc tế của lotus (ldc), -
Lotus Multi-Byte Character Set (Lotus) (LMBCS)
bộ ký tự nhiều byte của lotus (lotus), -
Lotus Programming Language (LPL)
ngôn ngữ lập trình lotus, -
Lotus Smart Movie (file format) (LSL)
mất tín hiệu (mã kênh c/i), -
Lotus capital
mũ cột kiểu hoa sen, -
Lotus land
Danh từ: nơi an lạc, -
Lotusposition
Danh từ; cũng lotusposture: cách ngồi kiểu hoa sen (của hoà thượng), -
Louche
/ lu:ʃ /, Tính từ: lác; lé (mắt), mập mờ; ám muội (hành vi), -
Loud
/ laud /, Tính từ: to, ầm ĩ, inh ỏi (tiếng), nhiệt liệt, kịch liệt, sặc sỡ, loè loẹt (màu... -
Loud-vice test
thửnghiệm tiếng nói to, -
Loud-vicetest
thử nghiệm tiếng nói to, -
Loud and go
(tin học) nạp và thực hiện, -
Loud bearing
Tính từ: chịu tải, -
Loud displacement
Danh từ: trọng lượng tàu thủy chở tối đa, -
Loud pedal
bàn đạp ga, -
Loud striking alarm bell
chuông rung báo hiệu, -
Louded
Tính từ: sai lầm (vấn đề, luận điểm), (thông tục) say mềm, có rất nhiều tiền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.