- Từ điển Anh - Việt
Low-capacity refrigerating machine
Xem thêm các từ khác
-
Low-carbon
/ 'lou,ka:bən /, Tính từ: có hàm lượng các bon thấp, ít cacbon, ít cácbon, (adj) có hàm lượng cácbon... -
Low-carbon steel
thép cacbon thấp, thép pha ít cac-bon, -
Low-ceilinged room
buồng có trần thấp, -
Low-cetane
/ 'lousi'tein /, Tính từ: có chỉ số xêtan thấp, -
Low-charge period
thời gian cước gọi thấp, -
Low-churchman
/ 'lou't∫ə:t∫mæn /, Danh từ: người ủng hộ dòng thờ nhỏ, -
Low-class
/ 'ləʊklɑ:s /, Tính từ: hạng thấp, ít giá trị, hạ cấp ( tiếng chửi ), cấp thấp, chất lượng... -
Low-coercivity material
vật liệu kháng từ nhỏ, vật liệu từ mềm, -
Low-comedy
/ 'lou,kɔmədi /, tính từ, hài kịch thấp (dựa vào tình huống hài hước hơn vào tâm lý), -
Low-compression
/ 'loukəm'pre∫n /, có tỷ số nén thấp, Tính từ: có tỷ số nén thấp, -
Low-conductivity
kém dẫn (điện), -
Low-consumption engine
động cơ kinh tế, động cơ tiết kiệm (nhiên liệu), động cơ dùng ít nhiên liệu, -
Low-consumption turbo-fan
động cơ tuabin cánh quạt tiết kiệm năng lượng, -
Low-cost
/ 'lou,kɔst /, Tính từ: giá rẻ, Nguồn khác: Nghĩa... -
Low-cost area
vùng có mức sống thấp, giá rẻ, phí tổn thấp, -
Low-cost house
nhà rẻ tiền, -
Low-cost housing office
văn phòng bán nhà rẻ tiền, -
Low-cost pavement
mặt lát rẻ tiền, -
Low-cost road
đường rẻ tiền, -
Low-count milk
sữa ít vi khuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.