- Từ điển Anh - Việt
Low-minded
Nghe phát âmMục lục |
/'lou'maindid/
Thông dụng
Tính từ
Tầm thường, hèn kém
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Low-mindedness
/ 'lou'maindidnis /, Danh từ: tính tầm thường, tính hèn kém, -
Low-moisture cheese
fomat có hàm lượng ẩm thấp, -
Low-molecular
dưới phân tử, hạ phân tử, -
Low-necked
/ 'lou'nekt /, tính từ, có cổ thấp (áo), Từ đồng nghĩa: adjective, d -
Low-noise
quạt ít ồn, không ồn, -
Low-noise circuit
mạch có tiếng ồn nhỏ, -
Low-noise fan
quạt ít ồn, -
Low-noise receiver
máy thu có độ ồn thấp, -
Low-octane
chỉ số octan thấp, -
Low-order
cực phải, hàng thấp, bậc thấp, low-order bit, bit cực phải, low-order end, ký tự ở cực phải, low-order position, vị trí cực... -
Low-order add circuit
mạch cộng hàng thấp, -
Low-order bit
bit cực phải, bit hàng thấp, -
Low-order end
ký tự ở cực phải, đầu mút ở bên phải, -
Low-order filter
bộ lọc cấp thấp, -
Low-order harmonic
họa ba bậc thấp, sóng hài bậc thấp, -
Low-order position
vị trí cực phải, vị trí hàng thấp, -
Low-paid
/ 'lou'peid /, Tính từ: bị trả lương thấp, Kinh tế: thiếu tiền mặt,... -
Low-pass
lấy hạ tần, lọc thông thấp, low pass filter, bộ lọc thông thấp, low pass filter (atm) (lpf), bộ lọc thông thấp, low pass filter... -
Low-pass Gaussian power spectrum
độ phổ thấp của công suất gaussien, -
Low-pass band
dải thông thấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.