- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Low (pressure) side
phía áp lực thấp, -
Low (raw) sugar
đường sản phẩm iii, -
Low (strength) explosive
thuốc nổ yếu, -
Low Altitude Large-Scale Reconnaissance (LALSR)
thám sát quy mô lớn tầm thấp, -
Low Bit Rate (LBR)
tốc độ bit thấp, -
Low Bit Rate Voice (LBRV)
thoại tốc độ bit thấp, -
Low Bit rate Coder (LBC)
bộ mã hóa tốc độ bít thấp, -
Low Cost Fibre-Physical Medium Dependent (LCF-PMD)
sợi quang chi phí thấp-phụ thuộc môi trường vật lý, -
Low Cost Fibre (LCF)
sợi quang chi phí thấp, -
Low Cost of Ownership (LCO)
chi phí sở hữu thấp, -
Low Data Rate (LDR)
tốc độ dữ liệu thấp, -
Low Delay CELP (LDCELP)
celp (mã dự báo tuyến tính) có thời gian trễ thấp, -
Low Demand Exchanges
các tổng đài nhu cầu thấp, -
Low Density Foam (cables) (LDF)
bọt mật độ thấp (cáp), -
Low Density Polyethylene
polyetylen tỷ trọng thấp (lope), chất dẻo dùng làm vật chứa cứng và phim nhựa dẻo. -
Low Detectability (LPI)
khả năng phát hiện thấp, -
Low Earth Orbit (LEO)
quỹ đạo (vệ tinh) thấp, -
Low Earth Orbit Satellites (LEOS)
các vệ tinh quỹ đạo thấp, -
Low Emissivity Window
cửa sổ phát xạ thấp, công nghệ sản xuất cửa sổ mới làm giảm năng lượng thất thoát qua cửa sổ bằng cách ngăn sự... -
Low Energy Electron Diffraction (LEED)
nhiễu xạ electron năng lượng thấp, nhiễu xạ Điện tử năng lượng thấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.